Từ điển Thiều Chửu
矻 - khốt/ngột
① Khốt khốt 矻矻 xốc vác (làm sa sả không nghỉ). Tục đọc là chữ ngột.

Từ điển Trần Văn Chánh
矻 - khốt/ngột
① Đá; ② Siêng năng, cần cù, xốc vác; ③ Rất mệt nhọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
矻 - khốt
Vẻ làm lụng mệt nhọc. Cũng nói Khốt khốt 矻矻 ( nhọc nhằn cực khổ ).